Từ điển Thiều Chửu
榦 - cán/hàn
① Trinh cán 楨榦 cái cột góc tường. ||② Gốc cây. ||③ Cái lan can chắn giếng, cũng đọc là chữ hàn.

Từ điển Trần Văn Chánh
榦 - hàn
(văn) Lan can bao quanh giếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
榦 - cán
Cành cây. Ngay thẳng.